Bản dịch của từ Subinfeud trong tiếng Việt

Subinfeud

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subinfeud (Verb)

səbˈɪnfəd
səbˈɪnfəd
01

Cấp (đất) bằng cách phân chia phụ.

To grant land by subinfeudation.

Ví dụ

The king decided to subinfeud land to loyal nobles in 2023.

Nhà vua quyết định phân đất cho các quý tộc trung thành vào năm 2023.

They did not subinfeud any land during the recent social reforms.

Họ không phân đất trong các cải cách xã hội gần đây.

Did the council choose to subinfeud land to the villagers?

Hội đồng có chọn phân đất cho các cư dân không?

02

Trao cho (một người) quyền sở hữu đất đai bằng cách phân chia.

To give a person possession of land by subinfeudation.

Ví dụ

The king decided to subinfeud the land to local farmers for cultivation.

Nhà vua quyết định cho các nông dân địa phương quyền sử dụng đất để canh tác.

They did not subinfeud the estate to anyone after the conflict.

Họ không cho ai quyền sử dụng bất động sản sau cuộc xung đột.

Did the council choose to subinfeud the land to new settlers?

Hội đồng có chọn cho những người định cư mới quyền sử dụng đất không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subinfeud/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subinfeud

Không có idiom phù hợp