Bản dịch của từ Subjunctive mood trong tiếng Việt

Subjunctive mood

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subjunctive mood (Noun)

səbdʒˈʌŋktɨv mˈud
səbdʒˈʌŋktɨv mˈud
01

Một tâm trạng ngữ pháp được sử dụng để thể hiện sự nghi ngờ, mong muốn và khả năng hơn là sự thật đã nêu.

A grammar mood that is used to express doubts wishes and possibilities rather than stated facts.

Ví dụ

The subjunctive mood expresses wishes like, 'I wish he were here.'

Thì giả định diễn tả ước muốn như, 'Tôi ước anh ấy ở đây.'

Many students do not understand the subjunctive mood in English grammar.

Nhiều học sinh không hiểu thì giả định trong ngữ pháp tiếng Anh.

Is the subjunctive mood necessary for expressing doubts in writing?

Thì giả định có cần thiết để diễn đạt nghi ngờ trong viết không?

Subjunctive mood (Adjective)

səbdʒˈʌŋktɨv mˈud
səbdʒˈʌŋktɨv mˈud
01

Liên quan đến hoặc biểu thị tâm trạng của động từ thể hiện những gì được tưởng tượng hoặc mong muốn hoặc có thể.

Relating to or denoting a mood of verbs expressing what is imagined or wished or possible.

Ví dụ

People often use the subjunctive mood in discussions about social change.

Mọi người thường sử dụng thể giả định trong các cuộc thảo luận về thay đổi xã hội.

Many do not understand the subjunctive mood in English grammar rules.

Nhiều người không hiểu thể giả định trong quy tắc ngữ pháp tiếng Anh.

Is the subjunctive mood necessary for expressing social desires and dreams?

Liệu thể giả định có cần thiết để diễn đạt những mong muốn và ước mơ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subjunctive mood/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subjunctive mood

Không có idiom phù hợp