Bản dịch của từ Subtractive trong tiếng Việt

Subtractive

Adjective Noun [U/C]

Subtractive (Adjective)

səbtɹˈæktɪv
səbtɹˈæktɪv
01

Có xu hướng trừ đi, hoặc bị giảm bớt.

Tending to subtract or to be diminished.

Ví dụ

The subtractive policies reduced funding for social programs in 2022.

Các chính sách trừ đi đã giảm ngân sách cho các chương trình xã hội vào năm 2022.

Subtractive measures do not help the community's growth and development.

Các biện pháp trừ đi không giúp cộng đồng phát triển và tiến bộ.

Are subtractive changes affecting social welfare in our city?

Có phải những thay đổi trừ đi đang ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội ở thành phố chúng ta không?

Subtractive (Noun)

səbtɹˈæktɪv
səbtɹˈæktɪv
01

Một phương pháp tạo màu thu được bằng cách trộn và trừ các thành phần màu.

A method of color formation obtained by mixing and subtracting color constituents.

Ví dụ

The subtractive method is essential for creating social awareness posters.

Phương pháp trừu tượng rất quan trọng để tạo ra các áp phích xã hội.

Social artists do not use subtractive techniques in their designs.

Các nghệ sĩ xã hội không sử dụng kỹ thuật trừu tượng trong thiết kế của họ.

Is the subtractive method effective in social campaign graphics?

Phương pháp trừu tượng có hiệu quả trong đồ họa chiến dịch xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subtractive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Most Vietnamese children, for example, are sent to kindergarten at the age of 3 or 4 to learn some basic skills such as addition and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Subtractive

Không có idiom phù hợp