Bản dịch của từ Succus trong tiếng Việt

Succus

Noun [U/C]

Succus (Noun)

səkjˈuz
səkjˈuz
01

(y học, lỗi thời) nước ép của cây, dùng làm thuốc.

(medicine, obsolete) the expressed juice of a plant, for medicinal use.

Ví dụ

The herbalist recommended a succus for her stomach ache.

Thầy thuốc thảo dược khuyên dùng một loại nước cốt cây cho cơn đau dạ dày của cô ấy.

The succus of aloe vera was known for its healing properties.

Nước cốt lô hội được biết đến với các tính chất chữa lành của nó.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Succus

Không có idiom phù hợp