Bản dịch của từ Sulk trong tiếng Việt

Sulk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sulk (Noun)

sl̩k
sˈʌlk
01

Một thời kỳ hờn dỗi.

A period of sulking.

Ví dụ

After the argument, she went into a sulk for hours.

Sau cuộc cãi nhau, cô ấy đuối một cách lặng lẽ trong vài giờ.

His sulk affected the atmosphere of the social gathering.

Sự đuối của anh ấy ảnh hưởng đến bầu không khí của buổi tụ tập xã hội.

The child's sulk was noticeable to everyone at the party.

Sự đuối của đứa trẻ đã rõ ràng với mọi người tại bữa tiệc.

Sulk (Verb)

sl̩k
sˈʌlk
01

Hãy im lặng, ủ rũ và nóng nảy vì khó chịu hoặc thất vọng.

Be silent, morose, and bad-tempered out of annoyance or disappointment.

Ví dụ

After not getting invited to the party, she sulked in her room.

Sau khi không được mời đến bữa tiệc, cô ấy trùm mặt trong phòng của mình.

He sulked when his friends didn't include him in their plans.

Anh ấy trùm mặt khi bạn bè không bao gồm anh ấy trong kế hoạch của họ.

The child sulked after being scolded by his teacher in class.

Đứa trẻ trùm mặt sau khi bị thầy giáo mắng trong lớp học.

Dạng động từ của Sulk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sulk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sulked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sulked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sulks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sulking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sulk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sulk

Không có idiom phù hợp