Bản dịch của từ Sullying trong tiếng Việt

Sullying

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sullying (Verb)

sˈʌliɨŋ
sˈʌliɨŋ
01

Làm tổn hại đến độ tinh khiết hoặc tính toàn vẹn của; làm ô uế.

Damage the purity or integrity of defile.

Ví dụ

The scandal is sullying the reputation of the local charity organization.

Vụ bê bối đang làm tổn hại danh tiếng của tổ chức từ thiện địa phương.

The new policy is not sullying the community's trust in the government.

Chính sách mới không làm tổn hại niềm tin của cộng đồng vào chính phủ.

Is the media sullying the image of social activists in this case?

Liệu truyền thông có đang làm tổn hại hình ảnh của các nhà hoạt động xã hội trong trường hợp này không?

Dạng động từ của Sullying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sully

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sullied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sullied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sullies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sullying

Sullying (Idiom)

01

Sully one's own hand: làm điều gì đó gây tổn hại đến danh tiếng của chính bạn.

Sully ones own hands to do something that damages your own reputation.

Ví dụ

Many politicians sully their hands for personal gain during elections.

Nhiều chính trị gia làm bẩn tay vì lợi ích cá nhân trong bầu cử.

She did not sully her hands by engaging in corrupt practices.

Cô ấy không làm bẩn tay bằng cách tham gia vào các hành vi tham nhũng.

Why would anyone sully their hands in such a scandal?

Tại sao ai đó lại làm bẩn tay trong một vụ bê bối như vậy?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sullying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sullying

Không có idiom phù hợp