Bản dịch của từ Superabundance trong tiếng Việt

Superabundance

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superabundance (Noun)

01

Một số lượng quá nhiều của một cái gì đó.

An excessive amount of something.

Ví dụ

The superabundance of food led to increased waste in many communities.

Sự thừa thãi thực phẩm dẫn đến lãng phí nhiều trong các cộng đồng.

There is no superabundance of affordable housing in major cities.

Không có sự thừa thãi nhà ở giá rẻ ở các thành phố lớn.

Is the superabundance of resources causing social inequality in society?

Liệu sự thừa thãi tài nguyên có gây ra bất bình đẳng xã hội không?

Superabundance (Idiom)

01

Một số lượng hoặc số lượng cực kỳ lớn.

An extraordinarily large amount or number.

Ví dụ

The superabundance of food at the festival surprised everyone in attendance.

Sự phong phú thực phẩm tại lễ hội khiến mọi người bất ngờ.

There is not a superabundance of volunteers for the community project.

Không có sự phong phú tình nguyện viên cho dự án cộng đồng.

Is there a superabundance of resources for social programs in our city?

Có sự phong phú tài nguyên cho các chương trình xã hội trong thành phố chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Superabundance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superabundance

Không có idiom phù hợp