Bản dịch của từ Superconductivity trong tiếng Việt
Superconductivity
Superconductivity (Noun)
Tính chất điện trở bằng 0 ở một số chất ở nhiệt độ tuyệt đối rất thấp.
The property of zero electrical resistance in some substances at very low absolute temperatures.
Superconductivity is a fascinating phenomenon in physics.
Tính siêu dẫn là hiện tượng hấp dẫn trong vật lý.
Not all materials exhibit superconductivity at low temperatures.
Không phải tất cả các vật liệu đều có tính siêu dẫn ở nhiệt độ thấp.
Does superconductivity play a role in the development of new technologies?
Tính siêu dẫn có đóng vai trò trong việc phát triển công nghệ mới không?