Bản dịch của từ Superfan trong tiếng Việt

Superfan

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superfan (Noun)

sˈupɚfˌæn
sˈupɚfˌæn
01

Một người có sự ngưỡng mộ cực độ hoặc ám ảnh đối với một người hoặc vật cụ thể.

A person who has an extreme or obsessive admiration for a particular person or thing.

Ví dụ

The superfan camped outside the stadium for days to meet the celebrity.

Người hâm mộ siêu cấp cắm trại ngoài sân vận động mấy ngày để gặp ngôi sao.

The superfan collected over a hundred items related to the band.

Người hâm mộ siêu cấp đã thu thập hơn một trăm món đồ liên quan đến ban nhạc.

The superfan traveled across the country to attend every concert.

Người hâm mộ siêu cấp đã đi khắp đất nước để tham dự mọi buổi hòa nhạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superfan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superfan

Không có idiom phù hợp