Bản dịch của từ Superfrontal trong tiếng Việt

Superfrontal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superfrontal (Noun)

01

Một tấm vải trang trí đặt trên bàn thờ và treo phía trước.

An ornamental cloth placed over an altar and which hangs over the frontal.

Ví dụ

The church displayed a beautiful superfrontal during the community event last Sunday.

Nhà thờ trưng bày một khăn phủ đẹp trong sự kiện cộng đồng hôm Chủ nhật.

Many people did not notice the superfrontal at the altar.

Nhiều người đã không chú ý đến khăn phủ trên bàn thờ.

Is the superfrontal made of silk or cotton for the festival?

Khăn phủ được làm từ lụa hay cotton cho lễ hội?

02

Tấm vải trang trí treo sau bàn thờ hoặc hai bên chánh điện.

An ornamental cloth hung at the back of the altar or at the sides of the chancel.

Ví dụ

The superfrontal added beauty to the church's altar during the ceremony.

Mảnh vải trang trí đã làm đẹp cho bàn thờ của nhà thờ trong buổi lễ.

The superfrontal was not visible during the community event last week.

Mảnh vải trang trí không thể nhìn thấy trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Is the superfrontal used in all social gatherings at the church?

Có phải mảnh vải trang trí được sử dụng trong tất cả các buổi gặp mặt xã hội ở nhà thờ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superfrontal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superfrontal

Không có idiom phù hợp