Bản dịch của từ Altar trong tiếng Việt

Altar

Noun [U/C]

Altar (Noun)

ˈɔltɚ
ˈɑltəɹ
01

Chiếc bàn trong một nhà thờ thiên chúa giáo, nơi bánh và rượu được thánh hiến trong nghi lễ rước lễ.

The table in a christian church at which the bread and wine are consecrated in communion services.

Ví dụ

The couple knelt at the altar during their wedding ceremony.

Cặp đôi quỳ tại bàn thờ trong lễ cưới của họ.

The altar was adorned with fresh flowers for the religious event.

Bàn thờ được trang trí bằng hoa tươi cho sự kiện tôn giáo.

People gathered around the altar to pray for peace in the community.

Mọi người tụ tập xung quanh bàn thờ để cầu nguyện cho hòa bình trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Altar (Noun)

SingularPlural

Altar

Altars

Kết hợp từ của Altar (Noun)

CollocationVí dụ

Makeshift altar

Bàn thờ tự chế

She set up a makeshift altar for the social gathering.

Cô ấy đã thiết lập một bàn thờ tạm thời cho buổi tụ tập xã hội.

Portable altar

Bàn thờ di động

The portable altar was used during the community gathering.

Bàn thờ di động được sử dụng trong buổi tụ tập cộng đồng.

High altar

Bàn thờ chính

The social event took place in front of the high altar.

Sự kiện xã hội diễn ra trước bàn thờ chính.

Main altar

Bàn thờ chính

The main altar in the church is beautifully decorated.

Bàn thờ chính trong nhà thờ được trang trí đẹp mắt.

Sacrificial altar

Bàn thờ hiến sinh

The ancient society used a sacrificial altar for important ceremonies.

Xã hội cổ đại sử dụng bàn thờ hiến lễ cho các nghi lễ quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Altar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Altar

Không có idiom phù hợp