Bản dịch của từ Temple trong tiếng Việt

Temple

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Temple (Noun)

tˈɛmpl̩
tˈɛmpl̩
01

Một thiết bị trong khung dệt để giữ cho vải được căng.

A device in a loom for keeping the cloth stretched.

Ví dụ

The temple in the loom ensures the fabric remains taut.

Cái khung trong máy dệt đảm bảo vải luôn căng.

The weaver adjusted the temple to maintain the cloth's tension.

Người dệt điều chỉnh khung để duy trì sự căng của vải.

The temple broke, causing the fabric to become loose on one side.

Khung bị hỏng, làm cho vải trở nên lỏng lẻo ở một bên.

02

Một nhóm các tòa nhà ở phố fleet, london, nằm trên khu đất trước đây là trụ sở của hiệp sĩ dòng đền. nằm ở đó là đền trong và đền ngoài, hai trong số các nhà trọ của tòa án.

A group of buildings in fleet street london which stand on land formerly occupied by the headquarters of the knights templar located there are the inner and outer temple two of the inns of court.

Ví dụ

The temple is located in Fleet Street London.

Đền nằm ở Fleet Street London.

The Inner and Outer Temple are Inns of Court.

Inner và Outer Temple là Inns of Court.

The Knights Templar headquarters used to be there.

Trụ sở của Knights Templar trước đây ở đó.

03

Phần phẳng của hai bên đầu giữa trán và tai.

The flat part of either side of the head between the forehead and the ear.

Ví dụ

She adorned her temple with a delicate silver headband.

Cô ấy trang trí thêm trán của mình bằng một chiếc dải đầu bạc tinh tế.

The temple of the young monk glistened in the sunlight.

Ngôi chùa của thiếu niên tỏa sáng dưới ánh nắng mặt trời.

The ancient temple stood majestically on the hilltop.

Ngôi đền cổ đại đứng vững trên đỉnh đồi một cách hùng vĩ.

04

Một tòa nhà dành để thờ cúng một vị thần hoặc các vị thần.

A building devoted to the worship of a god or gods.

Ví dụ

The ancient temple was a place of spiritual reflection.

Ngôi đền cổ là nơi tâm linh.

The temple in the village attracted many worshippers.

Ngôi đền trong làng thu hút nhiều tín đồ.

The temple's architecture reflected the local religious beliefs.

Kiến trúc của đền phản ánh tín ngưỡng địa phương.

Dạng danh từ của Temple (Noun)

SingularPlural

Temple

Temples

Kết hợp từ của Temple (Noun)

CollocationVí dụ

Classical temple

Đền cổ điển

The classical temple was a hub for social gatherings in the city.

Đền cổ điển là trung tâm tụ tập xã hội trong thành phố.

Left temple

Thái dương trái

She felt a throbbing pain in her left temple.

Cô ấy cảm thấy đau nhức ở thái dương trái.

Pagan temple

Đền thờ thần thờ

The ancient pagan temple attracted many tourists every year.

Ngôi đền thờ thần thổ cổ thu hút nhiều du khách mỗi năm.

Buddhist temple

Ngôi đền phật

The buddhist temple hosted a meditation session for the community.

Ngôi chùa phật tổ chức một buổi thiền cho cộng đồng.

Throbbing temple

Đau nửa khẩu

Her throbbing temple indicated a headache from the social event.

Thái dương đau đầu cho biết cô ấy bị đau đầu từ sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Temple cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a beautiful Buddhist with a giant white Buddha statue sitting atop a hill [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The place I bought it from was a small handicraft shop at a really famous in Saigon [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Every Lunar new year, thousands of people flock to this to pray for their well-being and leave behind a ton of rubbish [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In quieter moments, I also like taking photos of everyday life - the bustling markets, tranquil or serene landscapes [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Temple

Không có idiom phù hợp