Bản dịch của từ Templar trong tiếng Việt

Templar

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Templar(Noun)

tˈɛmplɐ
ˈtɛmpɫɝ
01

Một thành viên của một hiệp sĩ quân đội tôn giáo thời trung cổ, được biết đến với cái tên Hiệp sĩ Đền thờ, được thành lập vào đầu thế kỷ 12.

A member of a medieval religious military order known as the Knights Templar founded in the early 12th century

Ví dụ
02

Một nhân vật trong các diễn giải hiện đại về di sản của Templar thường được liên kết với huyền bí hoặc lý thuyết âm mưu.

A figure in various modern interpretations of the Templar legacy often associated with mysticism or conspiracy theories

Ví dụ
03

Một người là thành viên của bất kỳ tổ chức hoặc hội nhóm nào chịu ảnh hưởng từ các Hiệp sĩ Tempel lịch sử.

A person who is a member of any of various fraternal organizations or societies inspired by the historical Knights Templar

Ví dụ

Họ từ