Bản dịch của từ Mysticism trong tiếng Việt

Mysticism

Noun [U/C]

Mysticism (Noun)

mˈɪstəsɪzəm
mˈɪstɪsɪzəm
01

Niềm tin tôn giáo hoặc tâm linh mơ hồ hoặc không rõ ràng, đặc biệt khi gắn liền với niềm tin vào điều huyền bí.

Vague or illdefined religious or spiritual belief especially as associated with a belief in the occult.

Ví dụ

Some people find solace in mysticism during difficult times.

Một số người tìm sự an ủi trong mê tín khi gặp khó khăn.

The art exhibition explored themes of mysticism and spirituality.

Triển lãm nghệ thuật khám phá các chủ đề về mê tín và tinh thần.

She delved into the world of mysticism to seek answers.

Cô ấy đắm chìm vào thế giới mê tín để tìm kiếm câu trả lời.

02

Niềm tin rằng sự hợp nhất hoặc hấp thụ vào thần thánh hoặc cái tuyệt đối, hoặc sự hiểu biết tâm linh về kiến thức mà trí tuệ không thể tiếp cận được, có thể đạt được thông qua việc chiêm nghiệm và tự đầu hàng.

Belief that union with or absorption into the deity or the absolute or the spiritual apprehension of knowledge inaccessible to the intellect may be attained through contemplation and selfsurrender.

Ví dụ

Her interest in mysticism led her to explore various spiritual practices.

Sự quan tâm của cô đối với chủ nghĩa thần bí đã dẫn cô khám phá nhiều phương pháp tâm linh.

The community center hosted a workshop on mysticism and meditation techniques.

Trung tâm cộng đồng tổ chức một buổi hội thảo về chủ nghĩa thần bí và các kỹ thuật thiền định.

The book club members often discussed the role of mysticism in literature.

Các thành viên câu lạc bộ sách thường thảo luận về vai trò của chủ nghĩa thần bí trong văn học.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mysticism

Không có idiom phù hợp