Bản dịch của từ Inaccessible trong tiếng Việt

Inaccessible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inaccessible (Adjective)

ɪnəksˈɛsəbl
ɪnəksˈɛsəbl
01

(của một người) không cởi mở với những tiến bộ hoặc ảnh hưởng; không thể tiếp cận được.

Of a person not open to advances or influence unapproachable.

Ví dụ

She appeared inaccessible, avoiding eye contact during the interview.

Cô ấy trông không thân thiện, tránh ánh mắt trong cuộc phỏng vấn.

His attitude made him seem inaccessible to the other students.

Thái độ của anh ấy khiến anh ấy trở nên khó tiếp cận với các sinh viên khác.

Is being perceived as inaccessible hindering your social interactions?

Việc được nhận thức là không thân thiện có làm trở ngại cho việc giao tiếp xã hội của bạn không?

02

(về ngôn ngữ hoặc tác phẩm nghệ thuật) khó hiểu hoặc khó đánh giá cao.

Of language or an artistic work difficult to understand or appreciate.

Ví dụ

The complex vocabulary made the passage inaccessible to many readers.

Bộ từ vựng phức tạp khiến cho đoạn văn không thể tiếp cận với nhiều độc giả.

The topic was presented in a way that was not inaccessible to anyone.

Chủ đề được trình bày một cách không khó hiểu với bất kỳ ai.

Was the language used in the essay considered inaccessible by the students?

Liệu ngôn ngữ được sử dụng trong bài luận có được xem là khó hiểu bởi sinh viên không?

03

Không thể liên lạc được.

Unable to be reached.

Ví dụ

The remote village is inaccessible by public transportation.

Làng quê xa xôi không thể tiếp cận bằng phương tiện công cộng.

The lack of internet makes communication with them inaccessible.

Thiếu internet khiến việc giao tiếp với họ không thể tiếp cận.

Is this library accessible or inaccessible to people with disabilities?

Thư viện này có dành cho người khuyết tật hay không thể tiếp cận?

Dạng tính từ của Inaccessible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inaccessible

Không thể truy cập

More inaccessible

Không thể truy cập thêm

Most inaccessible

Không thể truy cập nhiều nhất

Kết hợp từ của Inaccessible (Adjective)

CollocationVí dụ

Render sth inaccessible

Làm cái gì đó không thể tiếp cận

High prices render education inaccessible for many low-income families in america.

Giá cao khiến giáo dục trở nên không thể tiếp cận với nhiều gia đình thu nhập thấp ở mỹ.

Become inaccessible

Trở nên không thể truy cập

Social media can become inaccessible during government censorship in several countries.

Mạng xã hội có thể trở nên không thể truy cập trong thời gian kiểm duyệt của chính phủ ở nhiều quốc gia.

Make sth inaccessible

Làm cái gì đó không thể tiếp cận

High rents make housing inaccessible for many low-income families in new york.

Giá thuê cao làm cho nhà ở trở nên không thể tiếp cận với nhiều gia đình thu nhập thấp ở new york.

Seem inaccessible

Seem inaccessible

Many social clubs seem inaccessible to new members in our city.

Nhiều câu lạc bộ xã hội dường như không thể tiếp cận với thành viên mới ở thành phố chúng tôi.

Prove inaccessible

Chứng minh không thể tiếp cận

Many social services prove inaccessible for low-income families in new york.

Nhiều dịch vụ xã hội không thể tiếp cận với các gia đình thu nhập thấp ở new york.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inaccessible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Also, teaching them to use modern technological devices is hard because they can be seen as [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] While these investments are aimed at delivering high-quality services, they can inadvertently make these services to a significant portion of the population [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Additionally, perhaps the of the Internet in many areas, especially disadvantaged ones for which mountainous villages in Vietnam could be brought up as a prime example, has the government draw a conclusion to pour their money into improving the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Inaccessible

Không có idiom phù hợp