Bản dịch của từ Absorption trong tiếng Việt

Absorption

Noun [U/C]

Absorption (Noun)

əbsˈɔɹpʃn̩
æbsˈɑɹpʃn̩
01

Trạng thái đang mải mê làm việc gì đó.

The state of being engrossed in something.

Ví dụ

Her absorption in social media affected her relationships negatively.

Sự say mê của cô ấy đối với mạng xã hội đã ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ của cô ấy.

John's absorption in his phone made him miss important social events.

Việc John mải mê sử dụng điện thoại khiến anh ấy bỏ lỡ các sự kiện xã hội quan trọng.

The absorption of young people in social media is a growing concern.

Sự hấp dẫn của những người trẻ tuổi đối với mạng xã hội đang là mối lo ngại ngày càng tăng.

02

Quá trình mà một vật hấp thụ hoặc bị vật khác hấp thụ.

The process by which one thing absorbs or is absorbed by another.

Ví dụ

Cultural absorption can lead to a loss of traditional values.

Sự hấp thụ văn hóa có thể dẫn đến mất đi các giá trị truyền thống.

The absorption of new technologies influences social interactions.

Sự hấp thụ các công nghệ mới ảnh hưởng đến các tương tác xã hội.

Language absorption occurs when immigrants adapt to a new culture.

Sự hấp thụ ngôn ngữ xảy ra khi người nhập cư thích nghi với một nền văn hóa mới.

Dạng danh từ của Absorption (Noun)

SingularPlural

Absorption

Absorptions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absorption cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Finally, the water that does not flow will undergo infiltration, which is the of some rainwater into the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Absorption

Không có idiom phù hợp