Bản dịch của từ Superscribes trong tiếng Việt

Superscribes

Verb Noun [U/C]

Superscribes (Verb)

spəskɹˈaɪkzɨbz
spəskɹˈaɪkzɨbz
01

Viết, in hoặc đặt một biểu tượng hoặc chữ cái ở trên hoặc ở dưới (cái gì khác)

To write print or put a symbol or letter above or below something else.

Ví dụ

The teacher superscribes the grades on the students' assignments each week.

Giáo viên viết điểm trên bài tập của học sinh mỗi tuần.

He does not superscribe any notes on the community event flyer.

Anh ấy không viết thêm ghi chú nào trên tờ rơi sự kiện cộng đồng.

Does the city council superscribe rules for public behavior at events?

Hội đồng thành phố có viết thêm quy tắc về hành vi công cộng tại sự kiện không?

Superscribes (Noun)

spəskɹˈaɪkzɨbz
spəskɹˈaɪkzɨbz
01

Một siêu ký tự.

A superscript.

Ví dụ

The teacher used superscribes in her social studies presentation.

Giáo viên đã sử dụng ký hiệu trên trong bài thuyết trình xã hội.

Students do not often understand superscribes in their textbooks.

Học sinh không thường hiểu ký hiệu trên trong sách giáo khoa.

What are the benefits of using superscribes in social research?

Lợi ích của việc sử dụng ký hiệu trên trong nghiên cứu xã hội là gì?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Superscribes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superscribes

Không có idiom phù hợp