Bản dịch của từ Surefire trong tiếng Việt

Surefire

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surefire (Adjective)

suɹfˈaɪɛɹ
suɹfˈaɪɛɹ
01

Chắc chắn xảy ra như là kết quả của một cái gì đó.

Certain to happen as a result of something.

Ví dụ

A surefire way to connect is through shared interests.

Một cách chắc chắn để kết nối là thông qua sở thích chung.

This method is not a surefire solution for every social problem.

Phương pháp này không phải là giải pháp chắc chắn cho mọi vấn đề xã hội.

Is volunteering a surefire way to make new friends?

Liệu tình nguyện có phải là cách chắc chắn để kết bạn mới không?

Her surefire strategy led to a perfect score on the IELTS.

Chiến lược chắc chắn của cô ấy dẫn đến điểm IELTS hoàn hảo.

Lack of preparation is a surefire way to fail the IELTS exam.

Thiếu sự chuẩn bị là cách chắc chắn để thất bại trong bài thi IELTS.

Surefire (Adverb)

suɹfˈaɪɛɹ
suɹfˈaɪɛɹ
01

Một cách tự tin và chắc chắn.

In a confident and certain way.

Ví dụ

She will surefire win the debate competition next week.

Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi tranh luận tuần tới.

They do not surefire agree on the social issue.

Họ không chắc chắn đồng ý về vấn đề xã hội.

Will he surefire support the new community project?

Liệu anh ấy có chắc chắn ủng hộ dự án cộng đồng mới không?

She spoke surefire about the benefits of volunteering in the community.

Cô ấy nói chắc chắn về lợi ích của việc tình nguyện trong cộng đồng.

He didn't answer the question surefire during the IELTS speaking test.

Anh ấy không trả lời câu hỏi chắc chắn trong bài thi nói IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/surefire/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surefire

Không có idiom phù hợp