Bản dịch của từ Swamps trong tiếng Việt

Swamps

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swamps (Noun)

swˈɔmps
swˈɑmps
01

Khu vực bị ngập lụt hoặc đầm lầy.

A flooded area or marsh.

Ví dụ

The swamps near New Orleans are home to many unique species.

Các vùng đầm lầy gần New Orleans là nơi sinh sống của nhiều loài độc đáo.

Many people do not visit the swamps because of the insects.

Nhiều người không đến thăm các vùng đầm lầy vì côn trùng.

Are the swamps in Florida protected by environmental laws?

Các vùng đầm lầy ở Florida có được bảo vệ bởi các luật môi trường không?

The swamps near Miami provide homes for many unique species.

Các vùng đầm lầy gần Miami cung cấp nơi ở cho nhiều loài đặc biệt.

Many people do not visit the swamps because they are dangerous.

Nhiều người không đến thăm các vùng đầm lầy vì chúng nguy hiểm.

02

Tình huống mà người ta bị choáng ngợp hoặc sa lầy.

A situation in which one is overwhelmed or bogged down.

Ví dụ

Many people feel swamps of stress during busy work weeks.

Nhiều người cảm thấy ngập tràn căng thẳng trong những tuần làm việc bận rộn.

She does not want to get swamps with social obligations.

Cô ấy không muốn bị ngập tràn với các nghĩa vụ xã hội.

Do you ever feel swamps when attending large social events?

Bạn có bao giờ cảm thấy ngập tràn khi tham dự các sự kiện xã hội lớn không?

Many people feel swamps in their social lives due to pressure.

Nhiều người cảm thấy bị ngợp trong cuộc sống xã hội do áp lực.

She does not want to be swamps with social obligations this year.

Cô ấy không muốn bị ngợp với các nghĩa vụ xã hội năm nay.

03

Khu vực đất thấp, chưa được canh tác và bị bão hòa nước.

An area of lowlying uncultivated ground that is saturated with water.

Ví dụ

Many swamps provide essential habitats for diverse wildlife in Florida.

Nhiều vùng đầm lầy cung cấp môi trường sống thiết yếu cho động vật hoang dã ở Florida.

Swamps do not always receive attention in urban planning discussions.

Các vùng đầm lầy không phải lúc nào cũng được chú ý trong các cuộc thảo luận quy hoạch đô thị.

Are swamps important for maintaining ecological balance in cities?

Các vùng đầm lầy có quan trọng trong việc duy trì cân bằng sinh thái ở thành phố không?

The swamps near New Orleans are vital for local wildlife preservation.

Các vùng đất ngập nước gần New Orleans rất quan trọng cho bảo tồn động vật.

Many people do not visit the swamps due to their dangerous wildlife.

Nhiều người không đến thăm các vùng đất ngập nước vì động vật nguy hiểm.

Dạng danh từ của Swamps (Noun)

SingularPlural

Swamp

Swamps

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swamps cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] They are so with their job and family that they can hardly arrange any time for their own hobbies [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Swamps

Không có idiom phù hợp