Bản dịch của từ Swarve trong tiếng Việt
Swarve

Swarve (Verb)
People often swarve to avoid talking about politics at parties.
Mọi người thường tránh nói về chính trị tại các bữa tiệc.
They did not swarve from their plans for the community event.
Họ không tránh khỏi kế hoạch cho sự kiện cộng đồng.
Did you swarve during the discussion about social issues last week?
Bạn có tránh trong cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội tuần trước không?
They swarve up the hill to join the community event.
Họ leo lên đồi để tham gia sự kiện cộng đồng.
He did not swarve to the top of the social ladder.
Anh ấy không leo lên đỉnh của nấc thang xã hội.
Did they swarve during the community service last Saturday?
Họ có leo lên trong buổi phục vụ cộng đồng thứ Bảy vừa qua không?
Từ "swarve" không được công nhận rộng rãi trong từ điển tiếng Anh tiêu chuẩn và có thể được xem như một thuật ngữ địa phương hoặc cách diễn đạt không chính thức. Từ này có thể liên quan đến động từ "swerve" (quay ngoặt, lệch hướng) nhưng không được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh văn cảnh chính thức. Không có phiên bản Anh Anh hay Anh Mỹ rõ ràng nào cho từ này, và do đó, không có sự khác biệt về cách phát âm, viết hay ý nghĩa trong các biến thể ngôn ngữ này.
Từ "swarve" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latinh "suarvus", mang nghĩa là "trơn" hoặc "mượt mà". Trong lịch sử, từ này được sử dụng để chỉ những bề mặt hoặc hình thức có kết cấu nhẵn, thể hiện sự tinh tế và thanh lịch. Nghĩa hiện tại của từ này thường chỉ sự khéo léo trong cách cư xử hoặc hành động, phản ánh ý nghĩa nguyên gốc về sự mượt mà và duyên dáng.
Từ "swarve" ít khi xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong kỹ năng nghe và nói, do tính chất hiếm gặp của nó trong ngôn ngữ phổ thông. Trong khi đó, từ này có thể xuất hiện trong văn cảnh nghệ thuật hoặc triết học, nơi thể hiện sự linh hoạt hoặc biến đổi. Ứng dụng của từ "swarve" thường liên quan đến các chủ đề về sự chuyển động hay sự thay đổi không ngừng trong cảm xúc hoặc tư duy.