Bản dịch của từ Swelled trong tiếng Việt

Swelled

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swelled (Verb)

swˈɛld
swˈɛld
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sưng lên.

Simple past and past participle of swell.

Ví dụ

The population swelled in New York after the 9/11 attacks.

Dân số đã tăng lên ở New York sau các vụ tấn công 9/11.

The community did not swell during the economic downturn.

Cộng đồng không tăng lên trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

Did the crowd swell at the recent social justice rally?

Đám đông có tăng lên tại buổi biểu tình vì công lý xã hội gần đây không?

Dạng động từ của Swelled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swollen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swelling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swelled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swelled

Get a swelled head

ɡˈɛt ə swˈɛld hˈɛd

Tự cao tự đại

A state of being conceited.

He started to get a swelled head after receiving many compliments.

Anh ta bắt đầu tự cao tự đại sau khi nhận được nhiều lời khen.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a swelled head...