Bản dịch của từ Sycophancy trong tiếng Việt

Sycophancy

Noun [U/C]

Sycophancy (Noun)

sˈɪkəfnsi
sˈɪkəfnsi
01

Hành vi khúm núm đối với người quan trọng để đạt được lợi thế.

Obsequious behaviour towards someone important in order to gain advantage.

Ví dụ

Sycophancy often appears in workplaces to impress senior managers.

Sycophancy thường xuất hiện trong nơi làm việc để gây ấn tượng với quản lý cấp cao.

Many people dislike sycophancy in social gatherings and prefer honesty.

Nhiều người không thích sycophancy trong các buổi gặp gỡ xã hội và thích sự trung thực.

Is sycophancy common among politicians during election campaigns?

Sycophancy có phổ biến trong số các chính trị gia trong các chiến dịch bầu cử không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sycophancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sycophancy

Không có idiom phù hợp