Bản dịch của từ Sycophantic trong tiếng Việt

Sycophantic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sycophantic (Adjective)

sɪkəfˈæntɪk
sɪkəfˈæntɪk
01

Hành xử hoặc thực hiện một cách khúm núm để đạt được lợi thế.

Behaving or done in an obsequious way in order to gain advantage.

Ví dụ

His sycophantic behavior impressed the wealthy guests at the gala.

Hành vi nịnh bợ của anh ấy gây ấn tượng với những khách giàu có tại buổi tiệc.

She is not sycophantic; she values honesty in her friendships.

Cô ấy không nịnh bợ; cô ấy coi trọng sự trung thực trong tình bạn.

Is his sycophantic attitude effective in gaining promotions at work?

Thái độ nịnh bợ của anh ấy có hiệu quả trong việc thăng chức không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sycophantic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sycophantic

Không có idiom phù hợp