Bản dịch của từ Symmetry trong tiếng Việt

Symmetry

Noun [U/C]

Symmetry (Noun)

sˈɪmətɹi
sˈɪmɪtɹi
01

Chất lượng được tạo thành từ các bộ phận hoàn toàn giống nhau đối diện nhau hoặc xung quanh một trục.

The quality of being made up of exactly similar parts facing each other or around an axis.

Ví dụ

The community center's design showcased perfect symmetry in its architecture.

Thiết kế của trung tâm cộng đồng thể hiện tính đối xứng hoàn hảo trong kiến trúc của nó.

The social event aimed to promote symmetry in interactions among attendees.

Sự kiện xã hội nhằm mục đích thúc đẩy tính đối xứng trong tương tác giữa những người tham dự.

The organization emphasized symmetry in the distribution of resources among members.

Tổ chức nhấn mạnh tính đối xứng trong việc phân bổ nguồn lực giữa các thành viên.

Dạng danh từ của Symmetry (Noun)

SingularPlural

Symmetry

Symmetries

Kết hợp từ của Symmetry (Noun)

CollocationVí dụ

Bilateral symmetry

Đối xứng hai phía

The butterfly exhibits bilateral symmetry in its colorful wings.

Con bướm thể hiện đối xứng hai phía trong cánh đầy màu sắc.

Perfect symmetry

Đối xứng hoàn hảo

The perfect symmetry of their friendship was evident in their support.

Sự đối xứng hoàn hảo của tình bạn của họ rõ ràng trong sự hỗ trợ của họ.

Rotational symmetry

Đối xứng quay

Does rotational symmetry enhance the beauty of social artworks?

Việc đối xứng quay có làm tăng vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật xã hội không?

Pleasing symmetry

Sự đối xứng đẹp mắt

The essay displayed pleasing symmetry in its structure.

Bài luận hiển thị sự đối xứng đẹp mắt trong cấu trúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symmetry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Symmetry

Không có idiom phù hợp