Bản dịch của từ Sympathizes trong tiếng Việt
Sympathizes

Sympathizes (Verb)
Để cảm nhận hoặc bày tỏ lòng trắc ẩn đối với ai đó.
To feel or express compassion for someone.
She sympathizes with victims of bullying in schools like Lincoln High.
Cô ấy cảm thông với nạn nhân bị bắt nạt ở trường Lincoln High.
He does not sympathize with those who ignore social justice issues.
Anh ấy không cảm thông với những người phớt lờ vấn đề công bằng xã hội.
Do you sympathize with families affected by the recent housing crisis?
Bạn có cảm thông với các gia đình bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng nhà ở gần đây không?
She sympathizes with the homeless during the winter months.
Cô ấy đồng cảm với người vô gia cư trong những tháng mùa đông.
He does not sympathize with those who ignore social issues.
Anh ấy không đồng cảm với những người phớt lờ các vấn đề xã hội.
Do you sympathize with the activists fighting for climate change?
Bạn có đồng cảm với các nhà hoạt động đấu tranh cho biến đổi khí hậu không?
Để chia sẻ cảm xúc, nhất là khi buồn phiền hay khó khăn.
To share in the feelings especially in sorrow or trouble.
She sympathizes with victims of social injustice like George Floyd.
Cô ấy thông cảm với các nạn nhân của bất công xã hội như George Floyd.
He does not sympathize with those who ignore social issues.
Anh ấy không thông cảm với những người phớt lờ các vấn đề xã hội.
Do you sympathize with the homeless during winter storms?
Bạn có thông cảm với những người vô gia cư trong bão mùa đông không?
Dạng động từ của Sympathizes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Sympathize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Sympathized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Sympathized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Sympathizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Sympathizing |
Họ từ
Từ "sympathizes" là động từ trong tiếng Anh có nghĩa là bày tỏ sự đồng cảm, chia sẻ cảm xúc với người khác. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khi một người cảm thấy sự đau khổ hoặc khó khăn của người khác và thể hiện sự ủng hộ hoặc an ủi. Trong tiếng Anh Mỹ, từ "sympathizes" được phát âm là /ˈsɪmpəˌθaɪz/, trong khi tiếng Anh Anh có thể có sự khác biệt nhỏ về ngữ điệu nhưng vẫn giữ nguyên nghĩa. Cách sử dụng và ngữ nghĩa tương tự giữa hai biến thể này.
Từ "sympathizes" xuất phát từ tiếng Latinh "sympathia", có nghĩa là "cảm thông". Được cấu thành từ các thành tố "sym-" (cùng nhau) và "-pathos" (cảm xúc), từ này nêu bật sự kết nối cảm xúc giữa các cá nhân. Qua lịch sử phát triển ngôn ngữ, "sympathizes" đã trở thành động từ chỉ hành động cảm nhận và chia sẻ cảm xúc với người khác, thể hiện sự ủng hộ và thấu hiểu, phù hợp với ngữ nghĩa hiện nay.
Từ "sympathizes" có tần suất xuất hiện khá thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc. Tuy nhiên, từ này thường được sử dụng trong các chủ đề liên quan đến tâm lý, xã hội hoặc văn học, nơi cảm xúc và sự kết nối giữa các nhân vật hoặc cá nhân được thảo luận. Trong giao tiếp hàng ngày, từ này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh như chia sẻ nỗi đau, hỗ trợ tinh thần hoặc thể hiện sự đồng cảm đối với người khác.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

