Bản dịch của từ Sympathizes trong tiếng Việt

Sympathizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sympathizes (Verb)

sˈɪmpəɵaɪzɪz
sˈɪmpəɵaɪzɪz
01

Để cảm nhận hoặc bày tỏ lòng trắc ẩn đối với ai đó.

To feel or express compassion for someone.

Ví dụ

She sympathizes with victims of bullying in schools like Lincoln High.

Cô ấy cảm thông với nạn nhân bị bắt nạt ở trường Lincoln High.

He does not sympathize with those who ignore social justice issues.

Anh ấy không cảm thông với những người phớt lờ vấn đề công bằng xã hội.

Do you sympathize with families affected by the recent housing crisis?

Bạn có cảm thông với các gia đình bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng nhà ở gần đây không?

02

Để ủng hộ hoặc đồng ý với một tình cảm hoặc quan điểm.

To favor or agree with a sentiment or point of view.

Ví dụ

She sympathizes with the homeless during the winter months.

Cô ấy đồng cảm với người vô gia cư trong những tháng mùa đông.

He does not sympathize with those who ignore social issues.

Anh ấy không đồng cảm với những người phớt lờ các vấn đề xã hội.

Do you sympathize with the activists fighting for climate change?

Bạn có đồng cảm với các nhà hoạt động đấu tranh cho biến đổi khí hậu không?

03

Để chia sẻ cảm xúc, nhất là khi buồn phiền hay khó khăn.

To share in the feelings especially in sorrow or trouble.

Ví dụ

She sympathizes with victims of social injustice like George Floyd.

Cô ấy thông cảm với các nạn nhân của bất công xã hội như George Floyd.

He does not sympathize with those who ignore social issues.

Anh ấy không thông cảm với những người phớt lờ các vấn đề xã hội.

Do you sympathize with the homeless during winter storms?

Bạn có thông cảm với những người vô gia cư trong bão mùa đông không?

Dạng động từ của Sympathizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sympathize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sympathized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sympathized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sympathizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sympathizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sympathizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] For example, if she is late for a discussion meeting because her relative has an emergency, like an injury, I can with her [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] A boss should care and with each employee to make them feel taken care of on a personal level, which could become a great motivation and improve morale [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Sympathizes

Không có idiom phù hợp