Bản dịch của từ Synapomorphy trong tiếng Việt

Synapomorphy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synapomorphy (Noun)

01

Một đặc điểm hiện diện ở một loài tổ tiên và được chia sẻ độc quyền (dưới dạng biến đổi ít nhiều) bởi các con cháu tiến hóa của nó.

A characteristic present in an ancestral species and shared exclusively in more or less modified form by its evolutionary descendants.

Ví dụ

Language is a synapomorphy of human evolution, uniting diverse cultures worldwide.

Ngôn ngữ là một đặc điểm của sự tiến hóa con người, kết nối các nền văn hóa khác nhau trên toàn thế giới.

Social media does not represent a synapomorphy among all human societies.

Mạng xã hội không đại diện cho một đặc điểm chung giữa tất cả các xã hội con người.

Is cooperation a synapomorphy found in many successful communities today?

Liệu sự hợp tác có phải là một đặc điểm chung trong nhiều cộng đồng thành công hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Synapomorphy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synapomorphy

Không có idiom phù hợp