Bản dịch của từ Synchronic trong tiếng Việt
Synchronic
Synchronic (Adjective)
The synchronic analysis reveals social dynamics in 2023's urban communities.
Phân tích đồng thời tiết lộ động lực xã hội trong cộng đồng đô thị năm 2023.
Synchronic studies do not consider historical changes in social behavior.
Các nghiên cứu đồng thời không xem xét sự thay đổi lịch sử trong hành vi xã hội.
What does synchronic analysis show about today's social interactions?
Phân tích đồng thời cho thấy điều gì về các tương tác xã hội hôm nay?
Họ từ
Từ "synchronic" xuất phát từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "cùng lúc" hoặc "trong cùng một thời điểm". Trong ngữ nghĩa ngôn ngữ học, nó thường chỉ phương pháp nghiên cứu một ngôn ngữ tại một thời điểm nhất định, không xét đến sự phát triển lịch sử của nó. Trong tiếng Anh, "synchronic" được sử dụng giống nhau trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt dịch nghĩa hay cách sử dụng rõ rệt nào giữa hai biến thể này.
Từ "synchronic" xuất phát từ tiếng Latinh "synchronus", có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "sunkhronios", nghĩa là "cùng thời gian". Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả các hiện tượng xảy ra đồng thời trong một hệ thống tại một thời điểm nhất định, tách biệt với sự phát triển lịch sử. Sự kết hợp này phản ánh sự chú ý đến các mối quan hệ trong một ngữ cảnh nhất định, có tầm quan trọng trong việc phân tích cấu trúc và chức năng ngôn ngữ.
Từ "synchronic" thường xuất hiện trong bối cảnh ngôn ngữ học, đặc biệt trong các phần thi liên quan đến phân tích ngữ nghĩa và cấu trúc ngôn ngữ. Tần suất sử dụng từ này trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, là tương đối thấp nhưng có thể xuất hiện trong các chủ đề nghiên cứu ngôn ngữ hoặc xã hội học. Ngoài ra, từ "synchronic" còn được sử dụng trong các lĩnh vực liên quan đến triết học và nhân văn, thường để mô tả các hiện tượng diễn ra đồng thời trong một ngữ cảnh nhất định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp