Bản dịch của từ Synchronicity trong tiếng Việt

Synchronicity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synchronicity (Noun)

sɨŋkɹənˈɪsɨti
sɨŋkɹənˈɪsɨti
01

Sự xuất hiện đồng thời của các sự kiện có vẻ liên quan đáng kể nhưng không có mối liên hệ nhân quả rõ ràng.

The simultaneous occurrence of events which appear significantly related but have no discernible causal connection.

Ví dụ

The synchronicity of their actions amazed everyone at the party.

Sự đồng thời của hành động của họ làm ngạc nhiên mọi người tại bữa tiệc.

The synchronicity between the two dancers was mesmerizing to watch.

Sự đồng thời giữa hai vũ công khiến người xem mê mẩn.

There was a strange synchronicity in how they both arrived at the same time.

Có một sự đồng thời lạ lùng khi họ đến cùng một lúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synchronicity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps enable me to prioritize tasks, make to-do lists, and my schedules across different devices, making my life more streamlined and productive [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Synchronicity

Không có idiom phù hợp