Bản dịch của từ Syndrome trong tiếng Việt

Syndrome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Syndrome (Noun)

sɪndɹˈɑm
sɪndɹəm
01

Một nhóm các triệu chứng luôn xảy ra cùng nhau hoặc một tình trạng được đặc trưng bởi một tập hợp các triệu chứng liên quan.

A group of symptoms which consistently occur together or a condition characterized by a set of associated symptoms.

Ví dụ

Stockholm syndrome is a psychological phenomenon in hostage situations.

Hội chứng Stockholm là hiện tượng tâm lý trong tình huống con tin.

Imposter syndrome affects many individuals in the workplace, causing self-doubt.

Hội chứng giả mạo ảnh hưởng đến nhiều người trong công việc, gây nghi ngờ bản thân.

Cotard syndrome, a rare psychiatric disorder, involves delusions of being dead.

Hội chứng Cotard, một rối loạn tâm thần hiếm, liên quan đến ảo tưởng bản thân đã chết.

Dạng danh từ của Syndrome (Noun)

SingularPlural

Syndrome

Syndromes

Kết hợp từ của Syndrome (Noun)

CollocationVí dụ

Acute syndrome

Hội chứng cấp tính

The patient experienced an acute syndrome after the social event.

Bệnh nhân trải qua một hội chứng cấp tính sau sự kiện xã hội.

Chronic fatigue syndrome

Hội chứng mệt mỏi mãn tính

Chronic fatigue syndrome can impact social interactions negatively.

Hội chứng mệt mỏi mãn tính có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác xã hội.

Clinical syndrome

Hội chứng lâm sàng

The clinical syndrome of social anxiety affects many individuals.

Hội chứng lâm sàng của lo âu xã hội ảnh hưởng đến nhiều người.

Asperger's syndrome

Hội chứng asperger

Children with asperger's syndrome may struggle with social interactions.

Trẻ em mắc hội chứng asperger có thể gặp khó khăn trong tương tác xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Syndrome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Down could be a typical example of the problems that those kids might have to suffer from [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Syndrome

Không có idiom phù hợp