Bản dịch của từ Synthesise trong tiếng Việt

Synthesise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synthesise (Verb)

sˈɪnθəsˌaɪz
sˈɪnθəsˌaɪz
01

Để kết hợp những ý tưởng, ảnh hưởng, hoặc những thứ khác nhau để tạo nên một tổng thể lớn hơn tổng các phần của nó.

To combine different ideas influences or things to make a whole that is greater than the sum of its parts.

Ví dụ

Students synthesise various social theories for their final research project.

Sinh viên tổng hợp nhiều lý thuyết xã hội cho dự án nghiên cứu cuối.

They do not synthesise conflicting opinions in their group discussions.

Họ không tổng hợp các ý kiến mâu thuẫn trong các cuộc thảo luận nhóm.

Can you synthesise different viewpoints about social media's impact?

Bạn có thể tổng hợp các quan điểm khác nhau về tác động của mạng xã hội không?

Dạng động từ của Synthesise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Synthesise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Synthesised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Synthesised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Synthesises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Synthesising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/synthesise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synthesise

Không có idiom phù hợp