Bản dịch của từ Tactician trong tiếng Việt

Tactician

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tactician (Noun)

tæktˈɪʃn
tæktˈɪʃn
01

Một người sử dụng một chiến lược được hoạch định cẩn thận để đạt được một mục đích cụ thể.

A person who uses a carefully planned strategy to achieve a specific end.

Ví dụ

John is a tactician in community organizing for social justice.

John là một chiến lược gia trong tổ chức cộng đồng vì công bằng xã hội.

Maria is not a tactician when it comes to social events.

Maria không phải là một chiến lược gia khi nói đến sự kiện xã hội.

Is Sarah a tactician in planning social outreach programs?

Sarah có phải là một chiến lược gia trong việc lập kế hoạch chương trình tiếp cận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tactician/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tactician

Không có idiom phù hợp