Bản dịch của từ Take it out of trong tiếng Việt

Take it out of

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take it out of (Idiom)

ˈteɪ.kɪ.tu.tɔf
ˈteɪ.kɪ.tu.tɔf
01

Loại bỏ cái gì đó hoặc ai đó khỏi một địa điểm hoặc tình huống cụ thể.

To remove something or someone from a particular place or situation.

Ví dụ

Many people take it out of their homes to help the homeless.

Nhiều người mang ra khỏi nhà để giúp đỡ người vô gia cư.

They do not take it out of their community during the event.

Họ không mang ra khỏi cộng đồng trong sự kiện.

Do we take it out of schools to improve social skills?

Chúng ta có mang ra khỏi trường học để cải thiện kỹ năng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take it out of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It the stress of organizing flights, accommodations, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Talking about the chore that I hate, well, I think it is the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Take it out of

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.