Bản dịch của từ Take someone for trong tiếng Việt

Take someone for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take someone for (Phrase)

tˈeɪk sˈʌmwˌʌn fˈɔɹ
tˈeɪk sˈʌmwˌʌn fˈɔɹ
01

Lừa dối ai đó tin vào điều gì đó không đúng sự thật.

To deceive someone into believing something that is not true.

Ví dụ

Many people take others for fools in online social media scams.

Nhiều người coi người khác là kẻ ngốc trong lừa đảo trên mạng xã hội.

I don't take my friends for granted; they are very important.

Tôi không coi thường bạn bè; họ rất quan trọng.

Do you think they take us for naive in this discussion?

Bạn có nghĩ họ coi chúng ta là ngây thơ trong cuộc thảo luận này không?

02

Đánh giá thấp khả năng hoặc phẩm chất của ai đó.

To underestimate someones abilities or qualities.

Ví dụ

Many people take Sarah for granted in our social group.

Nhiều người coi thường Sarah trong nhóm xã hội của chúng tôi.

I do not take my friends for their social skills.

Tôi không coi thường bạn bè về kỹ năng xã hội của họ.

Do you take John for his leadership qualities?

Bạn có coi thường John về phẩm chất lãnh đạo của anh ấy không?

03

Để hiểu sai ý định của ai đó.

To misinterpret someones intentions.

Ví dụ

Many people take John for a rude person when he is shy.

Nhiều người hiểu nhầm John là người thô lỗ khi anh ấy nhút nhát.

I don't take Sarah for someone who would lie to us.

Tôi không hiểu nhầm Sarah là người sẽ nói dối chúng tôi.

Why do you take Mark for an unfriendly guy at parties?

Tại sao bạn lại hiểu nhầm Mark là người không thân thiện ở bữa tiệc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take someone for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take someone for

Không có idiom phù hợp