Bản dịch của từ Tampering trong tiếng Việt

Tampering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tampering (Noun)

01

Hành động can thiệp một cách bí mật hoặc không trung thực vào việc gì đó.

Act of secretly or dishonestly interfering with something.

Ví dụ

The company discovered evidence of tampering with the financial records.

Công ty phát hiện bằng chứng về việc gian lận với hồ sơ tài chính.

Tampering with official documents is a serious offense in many countries.

Gian lận với tài liệu chính thức là một tội phạm nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.

The police are investigating the case of tampering at the local bank.

Cảnh sát đang điều tra vụ việc gian lận tại ngân hàng địa phương.

Tampering (Verb)

tˈæmpɚɪŋ
tˈæmpɚɪŋ
01

Can thiệp vào việc gì đó một cách bí mật hoặc không trung thực.

To interfere with something secretly or dishonestly.

Ví dụ

He was caught tampering with the social media accounts.

Anh ta bị bắt vì can thiệp vào tài khoản mạng xã hội.

Tampering with evidence can lead to serious consequences in society.

Can thiệp vào bằng chứng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng trong xã hội.

The company faced backlash for tampering with customer feedback data.

Công ty đã phải đối mặt với phản ứng gay gắt vì can thiệp vào dữ liệu phản hồi của khách hàng.

Dạng động từ của Tampering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tamper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tampered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tampered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tampers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tampering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tampering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tampering

Không có idiom phù hợp