Bản dịch của từ Teleost trong tiếng Việt

Teleost

Noun [U/C]

Teleost (Noun)

tˈɛliˌɑst
tˈɛliˌɑst
01

Một loài cá thuộc một nhóm lớn bao gồm tất cả các loài cá vây tia ngoại trừ cá bichirs nguyên thủy, cá tầm, cá mái chèo, cá garfish nước ngọt và cá vây cung.

A fish of a large group that comprises all ray-finned fishes apart from the primitive bichirs, sturgeons, paddlefishes, freshwater garfishes, and bowfins.

Ví dụ

The aquarium displayed various teleost species to visitors.

Hồ cá trưng bày nhiều loài cá xương quang cho khách tham quan.

The marine biologist studied the behavior of teleosts in schools.

Nhà sinh học biển nghiên cứu hành vi của cá xương quang trong bầy.

The fishing industry heavily relies on the abundance of teleost populations.

Ngành công nghiệp đánh cá phụ thuộc nặng vào sự phong phú của dân số cá xương quang.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Teleost

Không có idiom phù hợp