Bản dịch của từ Telephoto lens trong tiếng Việt

Telephoto lens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Telephoto lens (Noun)

tˈɛləfˌoʊtoʊ lˈɛnz
tˈɛləfˌoʊtoʊ lˈɛnz
01

Một loại ống kính máy ảnh làm cho các vật thể ở xa trông lớn hơn và gần hơn.

A type of camera lens that makes distant objects appear larger and closer.

Ví dụ

The photographer used a telephoto lens at the social event last week.

Nhà nhiếp ảnh đã sử dụng ống kính telephoto tại sự kiện xã hội tuần trước.

Many people do not know how to use a telephoto lens properly.

Nhiều người không biết cách sử dụng ống kính telephoto đúng cách.

Did you see the telephoto lens used during the charity gala?

Bạn có thấy ống kính telephoto được sử dụng trong buổi gala từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/telephoto lens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telephoto lens

Không có idiom phù hợp