Bản dịch của từ Tell off trong tiếng Việt

Tell off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tell off (Verb)

tɛl ɑf
tɛl ɑf
01

Nói chuyện một cách giận dữ với ai đó vì họ đã làm điều gì sai.

To speak angrily to someone because they have done something wrong.

Ví dụ

She told off her friend for being rude during the IELTS speaking test.

Cô ấy mắng bạn của mình vì cư xử thô lúc thi IELTS nói.

He never tells off his colleagues, preferring to discuss issues calmly.

Anh ấy không bao giờ mắng đồng nghiệp, thích thảo luận vấn đề bình tĩnh.

Did the teacher tell off the student for plagiarizing in the IELTS writing task?

Giáo viên có mắng học sinh vì sao chép trong bài viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tell off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tell off

Không có idiom phù hợp