Bản dịch của từ Tenacity trong tiếng Việt

Tenacity

Noun [U/C]

Tenacity (Noun)

tənˈæsɪti
tɪnˈæsɪti
01

Chất lượng hoặc thực tế là có thể nắm chặt một vật gì đó; nắm chặt.

The quality or fact of being able to grip something firmly; grip.

Ví dụ

Her tenacity in pursuing social justice inspired many activists.

Sự kiên trì của cô ấy trong việc theo đuổi công bằng xã hội đã truyền cảm hứng cho nhiều nhà hoạt động.

The tenacity of the community to rebuild after the disaster was remarkable.

Sự kiên trì của cộng đồng trong việc xây dựng lại sau thảm họa là đáng nể.

His tenacity in organizing social events made him a respected figure.

Sự kiên trì của anh ấy trong việc tổ chức sự kiện xã hội đã làm cho anh ấy trở thành một nhân vật đáng kính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tenacity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tenacity

Không có idiom phù hợp