Bản dịch của từ Terraced house trong tiếng Việt

Terraced house

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terraced house (Noun)

tˈɛɹəst hˈaʊs
tˈɛɹəst hˈaʊs
01

Ngôi nhà là một trong những dãy nhà giống hệt nhau được nối với nhau bằng những bức tường chung.

A house that is one of a row of identical houses joined together by shared walls.

Ví dụ

Many families live in a terraced house in London today.

Nhiều gia đình sống trong một ngôi nhà liền kề ở London ngày nay.

A terraced house does not provide much private space.

Một ngôi nhà liền kề không cung cấp nhiều không gian riêng tư.

Is a terraced house more affordable than a detached house?

Một ngôi nhà liền kề có phải là rẻ hơn một ngôi nhà riêng không?

02

Một ngôi nhà được chia thành hai hoặc nhiều không gian sống riêng biệt, thường có một hoặc nhiều tầng.

A house divided into two or more separate living spaces typically in one or more stories.

Ví dụ

My friend lives in a terraced house in downtown Boston.

Bạn tôi sống trong một ngôi nhà liền kề ở trung tâm Boston.

They do not want to buy a terraced house in the suburbs.

Họ không muốn mua một ngôi nhà liền kề ở vùng ngoại ô.

Is a terraced house more affordable than a single-family home?

Một ngôi nhà liền kề có phải rẻ hơn một ngôi nhà đơn lập không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/terraced house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] To be specific, in a town where are predominant, constructing a tall and wide flat complex can compromise or even damage the structural integrity of existing buildings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Terraced house

Không có idiom phù hợp