Bản dịch của từ Terrorise trong tiếng Việt

Terrorise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terrorise (Verb)

tˈɛɹəɹaɪz
tˈɛɹəɹaɪz
01

Tạo ra và duy trì trạng thái sợ hãi và đau khổ tột độ ở (ai đó)

Create and maintain a state of extreme fear and distress in someone.

Ví dụ

The news about the recent terrorist attack terrorised the entire city.

Tin tức về vụ tấn công khủng bố gần đây đã làm kinh hãi cả thành phố.

Parents fear that their children might be terrorised by online predators.

Các bậc phụ huynh lo sợ rằng con cái của họ có thể bị kinh hãi bởi các kẻ săn mồi trực tuyến.

How can we prevent individuals from using violence to terrorise others?

Làm thế nào chúng ta có thể ngăn ngừa cá nhân sử dụng bạo lực để làm kinh hãi người khác?

Dạng động từ của Terrorise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Terrorise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Terrorised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Terrorised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Terrorises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Terrorising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/terrorise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Terrorise

Không có idiom phù hợp