Bản dịch của từ Tetraploid trong tiếng Việt

Tetraploid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tetraploid (Adjective)

tˈɛtɹəplɔɪd
tˈɛtɹəplɔɪd
01

(của một tế bào hoặc nhân) chứa bốn bộ nhiễm sắc thể tương đồng.

Of a cell or nucleus containing four homologous sets of chromosomes.

Ví dụ

The tetraploid organism shows increased genetic diversity in social environments.

Sinh vật tetraploid cho thấy sự đa dạng di truyền tăng trong môi trường xã hội.

Tetraploid species do not dominate social structures in animal populations.

Các loài tetraploid không thống trị cấu trúc xã hội trong quần thể động vật.

Are tetraploid plants more successful in social interactions than diploid ones?

Cây tetraploid có thành công hơn trong các tương tác xã hội so với cây diploid không?

Tetraploid (Noun)

tˈɛtɹəplɔɪd
tˈɛtɹəplɔɪd
01

Một sinh vật, giống hoặc loài bao gồm hoặc có đặc điểm là tế bào tứ bội.

An organism variety or species composed of or featuring tetraploid cells.

Ví dụ

The tetraploid plant variety improved crop yields in 2022 significantly.

Giống cây tứ bội đã cải thiện năng suất mùa vụ vào năm 2022.

Tetraploid organisms do not always thrive in urban environments.

Các sinh vật tứ bội không phải lúc nào cũng phát triển tốt ở đô thị.

Are tetraploid species more resilient to climate change effects?

Các loài tứ bội có kiên cường hơn trước tác động của biến đổi khí hậu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tetraploid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tetraploid

Không có idiom phù hợp