Bản dịch của từ Thankless trong tiếng Việt

Thankless

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thankless (Adjective)

ɵˈæŋkləs
ɵˈæŋklɪs
01

(về một công việc hoặc nhiệm vụ) khó khăn hoặc khó chịu và không có khả năng làm hài lòng hoặc được người khác đánh giá cao.

Of a job or task difficult or unpleasant and not likely to be satisfying or to be appreciated by others.

Ví dụ

Volunteering for cleanup is often a thankless job in our community.

Tình nguyện dọn dẹp thường là một công việc không được cảm ơn trong cộng đồng.

Many find social work to be a thankless profession without recognition.

Nhiều người thấy công việc xã hội là một nghề không được công nhận.

Is being a social worker really a thankless job for everyone?

Làm nhân viên xã hội có thực sự là một công việc không được cảm ơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thankless/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thankless

Không có idiom phù hợp