Bản dịch của từ Satisfying trong tiếng Việt

Satisfying

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Satisfying (Adjective)

sˈæɾɪsfˌɑɪɪŋ
sˈæɾɪsfˌɑɪɪŋ
01

Điều đó làm thỏa mãn, hài lòng hay làm hài lòng; điều đó loại bỏ mọi cảm giác thiếu thốn.

That satisfies gratifies or pleases that removes any feeling of lack.

Ví dụ

The philanthropist's generous donations were satisfying to the community.

Những khoản quyên góp hào phóng của nhà từ thiện đã làm hài lòng cộng đồng.

The successful charity event was a satisfying experience for everyone involved.

Sự kiện từ thiện thành công đã là một trải nghiệm hài lòng cho tất cả mọi người tham gia.

The positive feedback from the volunteers was very satisfying to the organizers.

Phản hồi tích cực từ các tình nguyện viên đã rất hài lòng với các nhà tổ chức.

02

Làm hài lòng các kênh cảm giác nhất định trong nhận thức thần kinh, đặc biệt là các kênh thính giác và xúc giác về mặt thẩm mỹ thông qua asmr.

Pleasing to certain sensory channels in neurocognition especially auditory and tactile ones synesthetically via asmr.

Ví dụ

The ASMR video was so satisfying to watch.

Video ASMR rất thỏa mãn để xem.

The sound of rain on the roof was satisfyingly calming.

Âm thanh mưa trên mái nhà làm dịu đi một cách thỏa mãn.

The tactile sensation of a soft blanket was satisfyingly comforting.

Cảm giác xúc giác của một cái chăn mềm làm dịu đi một cách thỏa mãn.

Dạng tính từ của Satisfying (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Satisfying

Đang thỏa mãn

More satisfying

Thỏa mãn hơn

Most satisfying

Thỏa mãn nhất

Kết hợp từ của Satisfying (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely satisfying

Rất hài lòng

Her volunteer work at the homeless shelter was extremely satisfying.

Công việc tình nguyện của cô ấy tại trại tị nạn rất hài lòng.

Quite satisfying

Khá hài lòng

Her volunteer work at the community center was quite satisfying.

Công việc tình nguyện của cô ấy tại trung tâm cộng đồng rất hài lòng.

Eminently satisfying

Rất hài lòng

The community service project was eminently satisfying for all participants.

Dự án phục vụ cộng đồng rất đáng hài lòng đối với tất cả các thành viên tham gia.

Sexually satisfying

Hài lòng về mặt tình dục

She found the book sexually satisfying.

Cô ấy đã tìm thấy cuốn sách thỏa mãn tình dục.

Richly satisfying

Thỏa mãn đầy đủ

Her volunteer work at the community center is richly satisfying.

Công việc tình nguyện của cô ấy tại trung tâm cộng đồng rất hài lòng.

Satisfying (Verb)

sˈæɾɪsfˌɑɪɪŋ
sˈæɾɪsfˌɑɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của sự thỏa mãn.

Present participle and gerund of satisfy.

Ví dụ

Helping others is satisfying.

Giúp đỡ người khác là thỏa mãn.

Volunteering at the shelter is satisfying work.

Tình nguyện tại trại tạm thời là công việc thỏa mãn.

Donating to charity can be very satisfying.

Quyên góp cho từ thiện có thể rất thỏa mãn.

Dạng động từ của Satisfying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Satisfy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Satisfied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Satisfied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Satisfies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Satisfying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Satisfying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] A good building should all three principles of durability, utility, and beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As for employers, keeping their employees is an effective way to reduce turnover rate [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Supporters of changing jobs during a lifetime argue that this decision will help the workers develop and find their most career path [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Although I understand why helping everyone in the world is unachievable, I strongly disagree that governmental support should solely be concentrated on local needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Satisfying

Không có idiom phù hợp