Bản dịch của từ That is to say trong tiếng Việt

That is to say

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

That is to say (Idiom)

01

Dùng để làm rõ hoặc giải thích điều gì đó vừa được nói.

Used to clarify or explain something that has just been said.

Ví dụ

Many people struggle financially; that is to say, they cannot afford housing.

Nhiều người gặp khó khăn tài chính; tức là, họ không thể chi trả nhà ở.

The community center is closing; that is to say, we need new funding.

Trung tâm cộng đồng đang đóng cửa; tức là, chúng ta cần nguồn tài trợ mới.

Is this program effective? That is to say, does it help the community?

Chương trình này có hiệu quả không? Tức là, nó có giúp ích cho cộng đồng không?

02

Nói cách khác.

In other words.

Ví dụ

Many people struggle financially; that is to say, they need more support.

Nhiều người gặp khó khăn về tài chính; nói cách khác, họ cần hỗ trợ nhiều hơn.

Not everyone understands social issues; that is to say, awareness is low.

Không phải ai cũng hiểu vấn đề xã hội; nói cách khác, nhận thức là thấp.

Do you think social media helps? That is to say, does it improve connections?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội có ích không? Nói cách khác, nó có cải thiện kết nối không?

03

Điều đó có nghĩa là.

That is to say.

Ví dụ

Many people, that is to say, prefer online shopping over physical stores.

Nhiều người, tức là, thích mua sắm trực tuyến hơn cửa hàng thực.

Not everyone, that is to say, agrees with the new social policies.

Không phải ai cũng, tức là, đồng ý với các chính sách xã hội mới.

Is it true, that is to say, that social media affects mental health?

Có đúng không, tức là, mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần?

04

Nghĩa là: nói cách khác

That is to say in other words

Ví dụ

Many people, that is to say, millions, live in poverty today.

Nhiều người, tức là hàng triệu người, đang sống trong nghèo đói hôm nay.

Not everyone, that is to say, not all, supports this social policy.

Không phải ai cũng, tức là không phải tất cả, ủng hộ chính sách xã hội này.

Is the community, that is to say, the neighborhood, involved in this project?

Cộng đồng, tức là khu phố, có tham gia vào dự án này không?

Many people are lonely; that is to say, they feel isolated.

Nhiều người cảm thấy cô đơn; nói cách khác, họ cảm thấy bị cô lập.

Not everyone enjoys socializing; that is to say, some prefer solitude.

Không phải ai cũng thích giao tiếp xã hội; nói cách khác, một số người thích sự cô đơn.

05

Được dùng để làm rõ hoặc giải thích điều gì đó vừa nêu

Used to clarify or explain something just stated

Ví dụ

Many people are unhappy, that is to say, they feel isolated.

Nhiều người không hạnh phúc, tức là họ cảm thấy cô đơn.

Some communities lack resources; that is to say, they struggle daily.

Một số cộng đồng thiếu tài nguyên; tức là họ gặp khó khăn hàng ngày.

Is it true that social media impacts relationships, that is to say?

Có đúng là mạng xã hội ảnh hưởng đến các mối quan hệ không, tức là?

Many people struggle with social anxiety, that is to say, fear of interaction.

Nhiều người gặp khó khăn với lo âu xã hội, tức là sợ tương tác.

Social media isn't always positive, that is to say, it can harm relationships.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng tích cực, tức là nó có thể làm hại mối quan hệ.

06

Nói cách khác

To put it differently

Ví dụ

Many people struggle with loneliness; that is to say, they feel isolated.

Nhiều người gặp khó khăn với sự cô đơn; nói cách khác, họ cảm thấy bị cô lập.

Social media does not connect everyone; that is to say, it can divide.

Mạng xã hội không kết nối mọi người; nói cách khác, nó có thể chia rẽ.

Is social support important? That is to say, does it help mental health?

Hỗ trợ xã hội có quan trọng không? Nói cách khác, nó có giúp sức khỏe tâm thần không?

Many people are lonely, that is to say, they lack social connections.

Nhiều người cô đơn, nghĩa là họ thiếu kết nối xã hội.

She is not shy; that is to say, she enjoys socializing.

Cô ấy không nhút nhát; nghĩa là cô ấy thích giao lưu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng That is to say cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although I “I” had, it would be more correct to “my brother and I had [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] There is one that I particularly like “Success is not the key to happiness [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, that people can freely read anything is fallacious [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Hence, it is needless to that personal development is the base factor of developing a professional career [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with That is to say

Không có idiom phù hợp