Bản dịch của từ The runs trong tiếng Việt

The runs

Noun [U] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The runs (Noun Uncountable)

ðə ɹˈʌnz
ðə ɹˈʌnz
01

Hàng loạt thành công.

A series of successes.

Ví dụ

The community achieved the runs by organizing monthly clean-up events.

Cộng đồng đã đạt được thành công bằng cách tổ chức các sự kiện dọn dẹp hàng tháng.

They did not experience the runs during the fundraising campaign.

Họ đã không trải qua thành công trong chiến dịch gây quỹ.

How can we replicate the runs from last year's charity event?

Làm thế nào chúng ta có thể tái tạo thành công từ sự kiện từ thiện năm ngoái?

The runs (Idiom)

01

Một loạt những điều tồi tệ xảy ra, đặc biệt là một điều có ảnh hưởng xấu đến cuộc sống của bạn.

A series of bad things that happen especially one that has a bad effect on your life.

Ví dụ

After losing her job, Maria experienced a run of bad luck.

Sau khi mất việc, Maria đã trải qua một chuỗi vận xui.

John did not have a run of bad luck during his exams.

John không gặp phải một chuỗi vận xui nào trong kỳ thi.

Did Lisa face a run of bad luck in her social life?

Lisa có phải đối mặt với một chuỗi vận xui trong cuộc sống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the runs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Effective communication and implementation of decisions will result in the organization as the managers want it to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] This can range from walking or to going to the gym and training with weights [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] While maths is undeniably an important part of a business, it is possible to outsource this skill [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] First, advertisements for large companies generates substantial revenue for sports organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with The runs

Không có idiom phù hợp