Bản dịch của từ The status quo trong tiếng Việt

The status quo

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The status quo (Phrase)

ðə stˈætəs kwˈoʊ
ðə stˈætəs kwˈoʊ
01

Tình trạng hiện tại, đặc biệt là liên quan đến các vấn đề xã hội hoặc chính trị.

The existing state of affairs especially regarding social or political issues.

Ví dụ

The status quo needs to be challenged in our society.

Tình hình hiện tại cần phải được thách thức trong xã hội của chúng ta.

Ignoring the status quo won't lead to positive changes.

Bỏ qua tình hình hiện tại sẽ không dẫn đến những thay đổi tích cực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the status quo/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.