Bản dịch của từ The status quo trong tiếng Việt

The status quo

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The status quo (Phrase)

ðə stˈætəs kwˈoʊ
ðə stˈætəs kwˈoʊ
01

Tình trạng hiện tại, đặc biệt là liên quan đến các vấn đề xã hội hoặc chính trị.

The existing state of affairs especially regarding social or political issues.

Ví dụ

The status quo needs to be challenged in our society.

Tình hình hiện tại cần phải được thách thức trong xã hội của chúng ta.

Ignoring the status quo won't lead to positive changes.

Bỏ qua tình hình hiện tại sẽ không dẫn đến những thay đổi tích cực.

Is the status quo hindering progress in our social development?

Liệu tình hình hiện tại có đang làm trở ngại cho sự tiến bộ trong phát triển xã hội của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the status quo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with The status quo

Không có idiom phù hợp