Bản dịch của từ Theirs trong tiếng Việt

Theirs

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Theirs (Pronoun)

ðˈɛɹz
ðˈɛɹz
01

Dùng để chỉ một hoặc nhiều thứ thuộc về hoặc liên kết với hai hoặc nhiều người hoặc những thứ được đề cập trước đó.

Used to refer to a thing or things belonging to or associated with two or more people or things previously mentioned.

Ví dụ

The friends shared their ideas, but theirs were the most innovative.

Những người bạn đã chia sẻ ý tưởng của họ, nhưng ý tưởng của họ thì sáng tạo nhất.

Their opinions are different, but theirs always stand out in discussions.

Ý kiến của họ thì khác nhau, nhưng ý kiến của họ luôn nổi bật trong các cuộc thảo luận.

Whose opinions were more valued, theirs or the others'?

Ý kiến của ai được coi trọng hơn, của họ hay của người khác?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/theirs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] For example, the idea of natural reserves can be taken into consideration since animals dwelling there can enjoy a habitat resembling protected by rangers, which is both safe and friendly to people's moral values [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend time with children, even in free time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] Instead, these individuals usually eat out with friends, colleagues or business partners near workplace which can be more suitable for timetable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, it could improve memorization ability and possibly critical thinking sense [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Theirs

Không có idiom phù hợp