Bản dịch của từ Then trong tiếng Việt

Then

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Then (Adverb)

ðen
ðen
01

Khi đó, hồi ấy.

At that time, back then.

Ví dụ

Back then, social media was not as prevalent as it is now.

Hồi đó mạng xã hội chưa phổ biến như bây giờ.

At that time, social gatherings were limited to a small number of people.

Lúc đó, các cuộc tụ họp xã hội chỉ giới hạn ở một số ít người.

Then, social norms were different compared to the present day.

Khi đó, các chuẩn mực xã hội đã khác so với thời nay.

02

Sau đó, tiếp đó.

Then, next.

Ví dụ

She finished her homework and then went to the party.

Cô ấy làm xong bài tập về nhà và sau đó đi dự tiệc.

First, we will introduce the speaker, then we will start the discussion.

Đầu tiên, chúng ta sẽ giới thiệu diễn giả, sau đó chúng ta sẽ bắt đầu cuộc thảo luận.

We will meet for coffee, and then we can go shopping.

Chúng ta sẽ gặp nhau uống cà phê và sau đó chúng ta có thể đi mua sắm.

03

Tại thời điểm đó; tại thời điểm được đề cập.

At that time; at the time in question.

Ví dụ

She was a popular singer then.

Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng vào thời điểm đó.

The event happened then, not now.

Sự kiện xảy ra vào thời điểm đó, không phải bây giờ.

He was a student then, but now he's a doctor.

Anh ấy là một sinh viên vào thời điểm đó, nhưng bây giờ anh ấy là một bác sĩ.

04

Sau đó; kế tiếp; sau đó.

After that; next; afterwards.

Ví dụ

She finished her work, then went to the party.

Cô ấy hoàn thành công việc, sau đó đi dự tiệc.

First, they had dinner, then watched a movie together.

Đầu tiên, họ ăn tối, sau đó xem phim cùng nhau.

He studied hard, then aced the exam the following day.

Anh ấy học hành chăm chỉ, sau đó đỗ kỳ thi vào ngày hôm sau.

05

Trong trường hợp đó; vì vậy.

In that case; therefore.

Ví dụ

If you can't make it, then I'll go alone.

Nếu bạn không thể đến, thì tôi sẽ đi một mình.

She wanted to join the party, then realized it was cancelled.

Cô ấy muốn tham gia buổi tiệc, sau đó nhận ra nó bị hủy bỏ.

If you don't have enough time, then prioritize your tasks.

Nếu bạn không có đủ thời gian, thì ưu tiên công việc của bạn.

Then (Adjective)

ðen
ðen
01

Khi đó, hồi ấy.

At that time, back then.

Ví dụ

The then president made an important announcement.

Tổng thống lúc bấy giờ đã đưa ra một thông báo quan trọng.

The then popular social media platform faced criticism.

Nền tảng truyền thông xã hội phổ biến lúc bấy giờ đã phải đối mặt với những lời chỉ trích.

The then prevailing social norms influenced their behavior.

Các chuẩn mực xã hội phổ biến lúc bấy giờ đã ảnh hưởng đến hành vi của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/then/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The figure quickly increased up to 97% by 2008, and maintained this level thereafter [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] In the first year, the youngest group (14-24) had the highest rate of attendance, at 92%, which steadily declined to 88% over following ten years [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] This figure increased to nearly 10% in 2009 before levelling off until 2012 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The fish are soaked in salty water with yellow colouring before being smoked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021

Idiom with Then

Không có idiom phù hợp