Bản dịch của từ Thicker trong tiếng Việt

Thicker

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thicker (Adjective)

ɵˈɪkɚ
ɵˈɪkɚ
01

Có độ dày hoặc độ sâu lớn hơn.

Having a greater thickness or depth.

Ví dụ

The thicker book discusses social issues in more detail.

Cuốn sách dày hơn thảo luận vấn đề xã hội chi tiết hơn.

Her thicker notebook contains notes from social gatherings.

Sổ tay dày hơn của cô ấy chứa ghi chú từ các buổi tụ tập xã hội.

Thicker walls provide more privacy in social housing complexes.

Bức tường dày hơn cung cấp nhiều sự riêng tư hơn trong các khu nhà ở xã hội.

Dạng tính từ của Thicker (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thick

Dày

Thicker

Dày hơn

Thickest

Dày nhất

Thicker (Adverb)

ɵˈɪkɚ
ɵˈɪkɚ
01

Ở một mức độ lớn hơn ở một chiều này so với chiều khác.

To a greater extent in one dimension than in another.

Ví dụ

The wealth gap in society is growing thicker over time.

Khoảng cách về tài sản trong xã hội đang ngày càng dày hơn.

The inequality issue is becoming thicker in our community.

Vấn đề bất công đang trở nên dày dạn trong cộng đồng chúng ta.

The cultural divide seems to be getting thicker between generations.

Sự chia rẽ về văn hóa dường như đang trở nên dày dạn giữa các thế hệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thicker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After an 8-hour evaporation stage, the mixture becomes a liquid and is put to chill at 5 Celsius degrees for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Bend over backwards see eye to eye keep in touch with through and thin3 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Air qualities there are the worst in the world, with layers of smog covering the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through and thin a shoulder to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Thicker

Không có idiom phù hợp