Bản dịch của từ Thieving trong tiếng Việt

Thieving

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thieving (Adjective)

ɵˈivɪŋ
ɵˈivɪŋ
01

Thích ăn trộm; tên trộm.

Keen to steal thievish.

Ví dụ

She was caught thieving in the store.

Cô ấy bị bắt vì ăn cắp trong cửa hàng.

He is not thieving, he just borrowed my pen.

Anh ấy không ăn cắp, anh ấy chỉ mượn bút của tôi thôi.

Is it true that she has a thieving tendency?

Liệu có đúng là cô ấy có xu hướng ăn cắp không?

She was caught thieving in the department store.

Cô ấy đã bị bắt vì ăn cắp trong cửa hàng bách hóa.

His friends avoid him because of his thieving behavior.

Bạn bè của anh ấy tránh xa anh ấy vì hành vi ăn cắp.

Thieving (Noun)

ɵˈivɪŋ
ɵˈivɪŋ
01

Hành vi trộm cắp; trộm cắp.

The action of stealing theft.

Ví dụ

Thieving is a common issue in urban areas.

Đánh trộm là một vấn đề phổ biến ở khu vực thành thị.

She was caught and arrested for thieving from the store.

Cô ấy đã bị bắt và bị bắt vì đánh trộm từ cửa hàng.

Is thieving considered a serious crime in your country?

Việc đánh trộm có được coi là một tội phạm nghiêm trọng ở quốc gia của bạn không?

Thieving is a serious crime in many countries.

Ăn trộm là một tội phạm nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.

She was caught thieving at the local market last week.

Cô ấy đã bị bắt khi ăn trộm tại chợ địa phương tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thieving/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thieving

Không có idiom phù hợp